Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cò
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con cò
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay gập khuỷu giang rộng hai bên rồi làm động tác vẫy vẩy bàn tay hai lần.Sau đó mu tay phải đặt lên miệng, đồng thời ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón kia nắm, rồi đẫy đưa tay ra trước và chúi đầu mũi ngón trỏ xuống.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim sẻ
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe rarồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải đánh chữ cái S rồi lắc hai lần.

ngựa ô
Hai tay úp, ngón trỏ và giữa của hai bàn tay bắt chéo lên nhau (các ngón khác nắm) đẩy đẩy tới trước 2 lần. Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ đặt lên chân mày phải kéo qua phải theo vòng chân mày.

chim quạ
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên hạ xuống hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra úp tay ra trước rồi chập hai ngón đó lại đồng thời kéo tay lên cao.
Từ phổ biến

tỉnh
27 thg 3, 2021

thất nghiệp
4 thg 9, 2017

mũi
(không có)

Nôn ói
28 thg 8, 2020

phiền phức
4 thg 9, 2017

ngựa ô
(không có)

nghệ thuật
4 thg 9, 2017

mì Ý
13 thg 5, 2021

con ong
31 thg 8, 2017

tiêu (ăn)
4 thg 9, 2017