Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đĩa cứng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đĩa cứng

Cách làm ký hiệu

Tay trái cong các ngón tay lòng bàn tay hướng sang phải. Tay trái úp lòng bàn tay hướng xuống phía dưới. Tay phải ngửa các ngón tay gập lai và gõ nhẹ vào mu bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tin học"

bo-may-447

bộ máy

Tay trái xoè các ngón tay hơi túm vào, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay úp. Tay phải xòe, úp quay một vòng bên ngòai bàn tay trái. Sau đó lật bàn tay trái sao cho lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải xòe, các ngón cong, đưa vào trước lòng bàn tay trái, rồi xoay bàn tay phải.

mo-may-125

mở máy

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đưa tay ra trước rồi ấn ngón cái ra trước. Sau đó tay phải khép rồi bật xòe trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người

thiet-bi-xuat-151

thiết bị xuất

Tay trái khép đặt tay ngửa trước tầm ngực, đầu ngón cái và đầu ngón trỏ của tay phải chạm nhau tạo lỗ tròn rồi dùng sống lưng bàn tay phải chặt lên bàn tay trái hai lần. Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải chúm úp vào lòng bàn tay trái rồi bốc đưa ra ngoài chếch về bên phải.

bieu-tuong-60

biểu tượng

Tay phải chụm năm ngón đặt lên giữa trán + tay trái ngửa mũi tay hướng ra phía trước. Tay phải nắm lại để thừa ngón trỏ chỉ vào giữa lòng bàn tay

Từ phổ biến

bo-3328

(không có)

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

t-469

t

(không có)

ngay-cua-cha-7409

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

viem-hong-7285

Viêm họng

28 thg 8, 2020

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

tieu-chay-7276

tiêu chảy

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.