Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Con gì biết bay?
Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Con gì biết bay?
Nội dung câu nói
Con gì biết bay?
Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Động vật | bay | biết | gì | biểu cảm
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ có trong câu

bay
Hai ngón cái gác chéo nhau, lòng bàn tay úp song song mặt đất đặt tay ngang trước tầm bụng rồi từ từ đưa tay lên cao qua khỏi đầu đồng thời các ngón tay cử động nhanh và hơi mạnh.
Từ phổ biến

chim
(không có)

cháu
(không có)

kế toán
31 thg 8, 2017

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

yếu tố
5 thg 9, 2017

bơi (lội)
(không có)

con vịt
(không có)

má
(không có)

Bình Dương
31 thg 8, 2017