Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồng bằng sông Cửu Long

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồng bằng sông Cửu Long

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

cua-ra-vao-1270

cửa ra vào

Hai bàn tay đưa lên trước tầm ngực, hai ngón út chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào trong, rồi bật hai bàn tay mở ra. Sau đó tay trái giữ nguyên tư thế, dùng ngón trỏ và ngón giữa tay phải, làm động tác bước tiến tới rồi bước lùi.

phap-3666

pháp

Tay phải để kí hiệu chữ N, sau đó hai bàn tay khép úp song song mặt đất rồi từ từ kéo hai bàn tay đưa lên tới tầm mặt, chạm các đầu ngón tay vào tạo dạng hình tháp từ chân lên đỉnh.

lau-3616

lầu

Tay phải khép, lòng bàn tay hơi khum, úp tay ra trước rồi nhấc lên nhiều bậc từ thấp lên cao.

to-quoc-3738

tổ quốc

Bàn tay phải khép đưa lên cao qua khỏi đầu rồi kéo xuống uốn lượn hình dạng chữ S.

Từ cùng chủ đề "Địa Lý"

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"