Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dìu dắt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dìu dắt
Cách làm ký hiệu
Hai tay khép, các ngón tay phải nắm các ngón tay trái rồi kéo từ trái sang phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

ngồi
Hai bàn tay xòe ngửa kéo từ trên xuống đồng thời người hơi ngồi xuống.

tự túc
Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên chấm vào giữa trán rồi đẩy thẳng tay ra trước.

lừa
Tay trái ngửa, tay phải nắm, đặt nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi kéo gạt vào người hai lần.

tiêu diệt
Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đặt chéo lên nhau. Sau đó hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi xoay một cái.
Từ phổ biến

trâu
(không có)

máy bay
(không có)

bầu trời
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

biếu
(không có)

gà
(không có)

mì Ý
13 thg 5, 2021

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020

con thỏ
(không có)

tỉnh
27 thg 3, 2021