Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Bàn tay phải đánh chữ cái "K" đặt ngón trỏ lên thái dương phải. Sau đó bàn tay trái khép đặt ngửa tay ở giữa tầm ngực rồi kéo chữ cái K từ trên thái dương xuống đặt vào lòng bàn tay trái.
VSDIC
Tay trái nắm hờ đưa lên miệng rồi hất nhẹ vào miệng một cái.Sau đó hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi xoay một cái.
Tay phải nắm, giơ lên cao rồi đâm mạnh ra trước.
Hai tay xòe, đặt hai bên mép miệng, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy hai tay ra trước.
13 thg 5, 2021
31 thg 8, 2017
26 thg 4, 2021
(không có)
10 thg 5, 2021