Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồng vị

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đồng vị

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay làm như ký hiệu chữ V, lòng bàn tay trái hướng sang phải, lòng bàn tay phải hướng sang trái. Tay phải đặt trên tay trái, chạm tay trái 2 lần sao cho các ngón tay thẳng hàng từ trên xuống.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ phổ biến

ban-2334

bán

(không có)

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

ban-tho-1079

bàn thờ

(không có)

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

may-bay-383

máy bay

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.