Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái chảo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái chảo

Cách làm ký hiệu

Lòng bàn tay phải hướng lên, các ngón tay cong mở. Tay trái nắm cẳng tay phải từ dưới. Chuyển động cánh tay phải hướng lên trên 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

mui-1419

mui

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước , tay phải có dạng như chữ cái C úp lên bàn tay trái rồi di chuyển tới trước.

giay-1338

giấy

Tay trái khép.đặt ngửa ra trước, tay phải khép, đặt sống lưng lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tới lui hai lần.

quat-1470

quạt

Bàn tay phải xoè, lòng bàn tay hướng trái, tay trái nắm chỉa ngón trỏ ra đầu ngón chấm vào giữa lòng bàn tay phải đồng thời tay phải cử động xoay xoay.

bop-vi-1112

bóp (ví)

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau đặt trước tầm ngực, rồi nhích mở hai bàn ra, đầu các ngón tay vẫn còn chạm nhau.

chu-1237

chữ

Tay phải đánh chữ cái C, đặt giữa tầm ngực rồi run nhẹ tay nhiều lần đồng thời di chuyển tay sang phải.