Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em rể

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em rể

Cách làm ký hiệu

Tay phải khép đặt bên ngực trái, lòng bàn tay hướng xuống, sau đó đánh chữ cái R, rải chữ R hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

cau-622

cậu

Ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải đặt lên cằm, rồi đưa ra ngoài đồng thời chuyển sang chữ cái C.

anh-trai-590

anh trai

Cánh tay phải giơ cao về trước ngang tầm đầu, lòng bàn tay úp. Bàn tay phải chạm cằm.

li-di-683

li dị

Ba ngón cái, trỏ và giữa của tay phải ôm lấy ngón giữa của tay trái rồi kéo tay phải ra. Sau đó ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm thành hình chữ cái V úp ra trước rồi lắc lắc hai cái.

chau-625

cháu

Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.

nu-692

nữ

Tay phải nắm dái tay phải (như “gái”).

Từ phổ biến

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

chao-2472

chào

(không có)

ao-270

áo

(không có)

may-bay-384

máy bay

(không có)

u-470

u

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.