Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khung thành

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ khung thành

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra đưa lên trước mặt, đầu hai ngón tay chạm nhau, rồi kéo hai ngón vẽ thành một khung thành rộng.Sau đó hai bàn tay xòe trước mặt, lòng bàn tay phải áp sau mu bàn tay trái rồi kéo hai bàn tay đưa ra vô trước mặt,.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

bong-ro-522

bóng rổ

Hai tay xòe đặt trước hai bên tầm bụng, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi nhúng hai tay xuống ba lần, sau đó giơ hai quăng lên cao ngang tầm đầu.

ca-no-362

ca nô

Tay trái nắm lại đặt ngang hông phải, tay phải nắm, chạm hờ vào tay trái rồi làm động tác giựt lên trên. Sau đó đầu các ngón tay chạm vào nhau và đưa từ từ về phía trước.

boi-loi-524

bơi (lội)

Hai bàn tay khép, áp hai mu bàn tay với nhau rối đẩy hai tay ra trước đồng thời tách hai tay sang hai bên và đầu chúi ra trước.

boi-525

bơi

Cánh tay phải giơ lên qua khỏi đầu, bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng ra phía trước, rồi đẩy cánh tay phải ra phía trước đồng thời hạ tay xuống dưới, và tiếp tục giơ cánh tay trái lên qua khỏi đầu rồi làm động tác như bên cánh tay phải.

the-duc-567

thể dục

Hai tay dang ngang, lòng bàn tay hướng xuống, sau đó hai tay gập lại trước ngực.

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

du-1286

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay giữa tầm ngực, tay phải chụm, úp vào ngón trỏ trái rồi bung xòe các ngón tay ra.

guong-1345

gương

Bàn tay phải khép, hướng lòng bàn tay vào trước tầm mặt. Mắt nhìn vào lòng bàn tay phải, đầu đưa qua đưa lại.

giay-1335

giày

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, lòng bàn tay khum, tay phải khép, đưa đầu mũi tay chạm vào lòng bàn tay trái hai lần.

but-ve-1141

bút vẽ

Tay phải nắm đưa ra trước rồi làm động tác viết trên không gian, sau đó tay phải vẫn nắm chỉa ngón út ra rồi cử động nhẹ nắm tay.

cai-kieu-1168

cái kiệu

Hai tay nắm đặt sát nhau, đưa lên ngang vai, làm động tác nhấp lên nhấp xuống.