Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiêu (kiêu căng, kiêu xa)
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiêu (kiêu căng, kiêu xa)
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

ghen
Tay phải xòe, các ngón tay cong úp vào giữa ngực rồi nhích cử động tay, mặt diễn cảm.

thiếu
Bàn tay trái khép ngửa đặt trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái T đặt sống tay vào giữa lòng bàn tay trái rồi gạt tay phải ra ngoài.

khổng lồ
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng ra sau, bàn tay phải nắm cẳng tay trái ở phần gần khuỷu tay.
Từ phổ biến

bắp (ngô)
(không có)

bệnh viện
(không có)

dây chuyền
(không có)

nhiệt độ
3 thg 5, 2020

Mỏi mắt
28 thg 8, 2020

bún ốc
13 thg 5, 2021

váy
(không có)

vợ
(không có)

bò bít tết
13 thg 5, 2021

táo
(không có)