Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lười biếng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lười biếng

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải úp lên gần vai trái, rồi đập lên hai cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

hung-vi-3983

hùng vĩ

Tay phải úp chếch về bên trái rồi kéo sang phải đánh thành một vòng lên cao trước tầm mặt, mắt nhìn theo tay. Sau đó các ngón tay phải chạm cằm và cử động các ngón tay, mắt nhìn lên.

an-toan-352

an toàn

Các ngón tay chụm đặt hai bên ngực rồi dùng ngón cái lần lượt xoe các ngón tay kia đồng thời di chuyển hai tay ra trước và diễn cảm nét mặt.

can-coi-3836

cằn cỗi

Tay phải đánh chữ cái C, rồi từ từ tóp chữ C lại một chút.

Từ phổ biến

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

g-454

g

(không có)

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

nhuc-dau-1786

nhức đầu

(không có)

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

ba-614

(không có)

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.