Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu huyền

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ dấu huyền

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

p-465

p

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải hở ra chấm đầu ngón tay cái vào giữa kẻ hở hai ngón tay đó rồi úp lòng bàn tay xuống (ngón út và áp út nắm lại).

b-449

b

Lòng bàn tay phải hướng ra trước, bốn ngón khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.

o-462

o

Các ngón tay chúm tạo lỗ tròn.

Từ phổ biến

phuong-7011

phường

4 thg 9, 2017

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

an-2320

ăn

(không có)

ho-7256

Ho

3 thg 5, 2020

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

non-oi-7272

Nôn ói

3 thg 5, 2020

cay-6908

cày

31 thg 8, 2017

but-1121

bút

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.