Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gia đình

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gia đình

Cách làm ký hiệu

Hai tay đánh hai chữ cái G, hai ngón trỏ chạm nhau rồi cuộn một vòng và chuyển sang hai chữ cái Đ, hai nắm tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ho-hang-676

họ hàng

Hai tay khép, úp trước tầm ngực, tay trái úp cao hơn tay phải rồi tay trái giữ y vị trí, hạ tay phải xuống ba bậc.

vo-chong-708

vợ chồng

Tay phải nắm dái tai phải, rồi đưa các ngón tay xuống chạm cằm. Sau đó hai tay bắt vào nhau

chau-625

cháu

Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.

Từ phổ biến

gia-dinh-671

gia đình

(không có)

chay-mau-mui-7312

Chảy máu mũi

29 thg 8, 2020

lay-benh-7262

Lây bệnh

3 thg 5, 2020

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

ba-lo-1066

ba lô

(không có)

t-469

t

(không có)

cap-sach-1212

cặp sách

(không có)

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

sua-3428

sữa

(không có)

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.