Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ phải đưa nửa vòng tròn từ trái qua phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

lịch
Tay trái khép, dựng đứng trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng phải, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, chầm hai ngón đó lên lòng bàn tay trái rồi gởi hai ngón lên, kéo lên cho ngón trỏ phải chạm ngón giữa trái.

tuần lễ
Ngón trỏ và ngón cái của tay phải kẹp ngay cổ tay trái kéo lên (các ngón tay thả lỏng tự nhiên). Sau đó hai bàn tay hơi xòe, các ngón tay hơi cong, áp hai cổ tay vào nhau đặt giữa tầm ngực rồi đẩy lên ngang tầm mặt.

hôm qua
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, gõ vào thái dương phải hai lần.

tháng chín
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 9.
Từ phổ biến

Mệt
28 thg 8, 2020

chim
(không có)

Mì vằn thắn
13 thg 5, 2021

mập
(không có)

nhập khẩu
29 thg 3, 2021

bầu trời
(không có)

con gián
31 thg 8, 2017

bán
(không có)

Bình Dương
31 thg 8, 2017

biếu
(không có)