Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lịch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lịch

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, dựng đứng trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng phải, tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, chầm hai ngón đó lên lòng bàn tay trái rồi gởi hai ngón lên, kéo lên cho ngón trỏ phải chạm ngón giữa trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ken-1359

kèn

Hai tay đưa lên trước tầm miệng, tay phải để gần miệng, tay trái để gần tay phải rồi cử động các ngón tay sao cho ngón cái và ngón giữa chạm nhau.

but-ve-1141

bút vẽ

Tay phải nắm đưa ra trước rồi làm động tác viết trên không gian, sau đó tay phải vẫn nắm chỉa ngón út ra rồi cử động nhẹ nắm tay.

dan-violin-1298

đàn violin

Tay phải hơi nắm, chỉa ngón út ra phía phải úp tay trước đồng thời tay trái xòe đặt ngửa tay cao ngang tầm vai trái, các ngón tay trái cử động đồng thời tay phải kéo qua lại sang trái sang phải.

mu-1413

Tay phải úp trên đầu.

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

hom-qua-934

hôm qua

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép dựng đứng cao hơn tầm vai rồi đẩy hai tay vào trước mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau rồi hạ tay phải xuống, bàn tay trái phất ra sau qua vai trái.

hom-qua-930

hôm qua

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, gõ vào thái dương phải hai lần.

tuan-le-1056

tuần lễ

Ngón trỏ và ngón cái của tay phải kẹp ngay cổ tay trái kéo lên (các ngón tay thả lỏng tự nhiên). Sau đó hai bàn tay hơi xòe, các ngón tay hơi cong, áp hai cổ tay vào nhau đặt giữa tầm ngực rồi đẩy lên ngang tầm mặt.

nghi-hoc-1001

nghỉ học

Để kí hiệu “nghỉ” Chụm các ngón tay phải đặt lên trán.