Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày kia
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày kia
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ phải đưa nửa vòng tròn từ trái qua phải sau đó chuyển thành chữ K.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng mười một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 11.(hoặc tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên nhịp nhịp 2 cái.

mùa thu
Hai tay úp trước tầm ngực rồi đẩy thẳng tới trước, sau đó từ từ hạ hai tay xuống đồng thởi các ngón tay cử động.

mùa hạ
Hai tay úp trước tấm ngực rồi đẩy thẳng tới trước.Sau đó tay phải xòe đưa lên che bên tai phải, lòng bàn tay hướng ra trước.
Từ phổ biến

ngựa
(không có)

bơi (lội)
(không có)

bún mắm
13 thg 5, 2021

phương Tây
29 thg 3, 2021

đá banh
31 thg 8, 2017

cha
(không có)

can thiệp
31 thg 8, 2017

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

địa chỉ
27 thg 3, 2021

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020