Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thứ sáu
Cách làm ký hiệu
Tay phải kí hiệu chữ cái T, sau đó chuyển thành kí hiệu số 6.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

mùa xuân
Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, bàn tay phải khép, dùng sống lưng tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi gạch phân tư lòng bàn tay trái.Sau đó bàn tay phải ngửa, các ngón tay chúm lại rồi đẩy tay hướng lên trên đồng thời mở bung các ngón tay ra.
Từ phổ biến

bún mắm
13 thg 5, 2021

con tằm
(không có)

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

cá voi
13 thg 5, 2021

công bằng
31 thg 8, 2017

quả măng cụt
(không có)

bị ốm (bệnh)
(không có)

Lạnh
28 thg 8, 2020

chào
(không có)

chính phủ
31 thg 8, 2017