Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa hạ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa hạ

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực dùng sống lưng của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái làm bốn phần.Sau đó tay phải giơ lên cao ngang tầm vai, lòng bàn tay hướng sang trái rồi từ từ hạ bàn tay chúi xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

khong-khi-940

không khí

Bàn tay phải đánh chữ cái "K" đưa lên trước trán, đầu hơi ngửa ra sau rồi xoay bàn tay hai vòng nhỏ.

ret-1007

rét

Hai tay nắm gập khủyu cử động run run (như lạnh) đồng thời miệng răng cũng run run.

bao-880

bão

Hai cánh tay giơ cao khỏi đầu, bàn tay xòe, lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi chuyển động mạnh hai bàn tay qua lại.

gio-khoi-hanh-917

giờ khởi hành

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào vị trí đeo đồng hồ của tay trái. Sau đó đưa thẳng tay phải ra trước.

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

ngay-mai-997

ngày mai

Bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên đặt chếch về bên trái rồi kéo về bên phải theo đường cong. Sau đó bàn tay phải khép đưa lên hờ bên má phải , các đầu ngón tay gần chạm thái dương phải rồi kéo ra ngoài.

thang-muoi-1021

tháng mười

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng.Sau đó giơ số 10.(hoặc tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm vào mở ra)

thu-nam-1041

thứ năm

Tay phải đánh chữ cái T sau đó bàn tay xòe đưa tay lên đặt đầu ngón cái chạm cằm, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy nhích tay ra trước.

dong-ho-909

đồng hồ

Tay phải chúm úp vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.