Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngọt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngọt

Cách làm ký hiệu

Ngón trỏ và giữa thẳng, các ngón khác nắm đưa qua đưa lại trước miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"

gung-1930

gừng

Bàn tay trái khép, ngửa, để trước giữa tầm ngực, tay phải đưa ra, lòng bàn tay phải đập vào lòng bàn tay trái.

lap-xuong-3394

lạp xưởng

Tay phải có dạng như chữ cái P đặt úp vào giữa ngực rời nhích nhẹ hai lần.

banh-khuc-3302

bánh khúc

Tay phải chum đưa lên bên mép miệng phải. Tay trái khép ngửa, dùng sống lưng tay phải chặt lên lòng bàn tay trái từ cổ tay đến ngón tay.