Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rẽ trái
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rẽ trái
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải rồi uốn cổ tay đưa bàn tay quay sang trái, lòng bàn tay hướng ra trước, đồng thời đặt úp bàn tay phải lên bắp tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"
máy bay
Tay phải xòe, úp tay ra trước, ngón giữa và ngón áp út nắm lại, rồi đẩy tay tới trước đồng thời di chuyển lên cao.
đường giao nhau
Đặt hai tay song song với nhau trước tầm ngực, lòng bàn tay khép, hướng vào nhau, rồi đẩy hai tay ra phía trước. Sau đó nắm hai bàn tay lại chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên nhau theo dạng dấu X.
xe mô tô
Hai bàn tay chấn song song chếch về bên phải, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi lượn qua trái, lượn qua phải.
vòng xoay
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống đặt tay trước tầm ngực rồi quay ngón trỏ 2 vòng.
Từ phổ biến
quần
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
bò bít tết
13 thg 5, 2021
bầu trời
(không có)
ẵm
(không có)
váy
(không có)
Khẩu trang
3 thg 5, 2020
ngựa ô
(không có)
dừa
(không có)
băng vệ sinh
(không có)