Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Người yêu của chị tôi xấu, dữ, cao và mập.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Người yêu của chị tôi xấu, dữ, cao và mập.

Nội dung câu nói

Người yêu của chị tôi xấu, dữ, cao và mập.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Chị | của tôi | bồ | của | xấu | dữ | cao | mập

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

map-1741

mập

Hai tay xòe, dang rộng ra hai bên, lòng bàn tay hướng vào nhau.

cao-3845

cao

Bàn tay phải khép, úp trước tầm ngực rồi đưa dần từ dưới lên cao qua khỏi đầu đồng thời mắt nhìn theo tay.

xau-4243

xấu

Bàn tay phải nắm úp , chỉa ngón cái ra rồi đẩy chúi ngón cái xuống đồng thời mặt nghiêng sang trái.

Từ phổ biến

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

an-may-an-xin-6880

ăn mày (ăn xin)

31 thg 8, 2017

sat-7020

sắt

4 thg 9, 2017

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

em-trai-668

em trai

(không có)

banh-3280

bánh

(không có)

cay-1898

cây

(không có)

hon-lao-6958

hỗn láo

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.