Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Nhà ai gần biển?

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Nhà ai gần biển?

Nội dung câu nói

Nhà ai gần biển?

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Nhà | gần | biển | ai | biểu cảm"

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

bien-3465

biển

Bàn tay phải khép ngửa, các ngón tay hơi cong, đưa tay ra trước rồi lắc lắc tay qua lại. Sau đó tay phải khép úp tay chếch sang trái rồi làm động tác uốn gợn sóng đồng thời di chuyển tay sang phải.

gan-3938

gần

Tay trái úp trước tầm bụng phải, tay phải để cạnh bên ngoài tay trái, lòng bàn tay hướng vào.

Từ phổ biến

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

con-giun-6921

con giun

31 thg 8, 2017

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

v-471

v

(không có)

com-3359

cơm

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

dubai-7329

Dubai

29 thg 3, 2021

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

con-chau-chau-6968

con châu chấu

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.