Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mèo
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mèo
Cách làm ký hiệu
Ngón trỏ, ngón giữa và ngó áp út của hai tay úp lên hai má rồi kéo ra bên ngoài. (Hoặc dùng ngón cái và trỏ chạm nhau đặt hai bên má rồi kéo ra bên ngoài)
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Con vật"
con hươu
Các ngón của hai bàn tay cong, lòng bàn tay hướng lên trên. Hai tay đặt ở 2 bên đầu. Cánh tay đưa lên, xoay đồng thời 2 cổ tay sao cho lòng bàn tay hướng ra sau.