Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ẩn úp
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ẩn úp
Cách làm ký hiệu
Tay phải khép thẳng, ngón cái gập vào lòng bàn tay, đặt bàn tay thẳng đứng giữa sống mũi, rồi nhích bàn tay phải qua trái đồng thời đầu hơi nhích qua phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

cơm rang
13 thg 5, 2021

t
(không có)

Dubai
29 thg 3, 2021

Mỏi mắt
28 thg 8, 2020

b
(không có)

bàn chải đánh răng
(không có)

Chảy máu mũi
29 thg 8, 2020

Ngứa
28 thg 8, 2020

Đau bụng
29 thg 8, 2020

bàn thờ
(không có)