Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh cả

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ anh cả

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, đặt tay dưới cằm, lòng bàn tay hướng vào trong rồi nhấc tay từ từ đưa lên cao qua khỏi đầu đồng thời các ngón tay mở ra, lòng bàn tay hướng xuống dưới.Sau đó tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên rồi nhích tay lên một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chung-em-643

chúng em

Tay phải xòe đưa ra trước rồi kéo vào đồng thời chụm các ngón tay lại, sau đó tay phải khép úp bên ngực trái lòng bàn tay hướng xuống.

co-654

Tay phải nắm vào dái tai, sau đó đưa tay ra ngoài để kí hiệu chữ cái C.

con-gai-647

con gái

Tay phải đưa ra trước, bàn tay xòe úp , sau đó tay phải giơ nắm dái tai phải.

Từ phổ biến

albania-7330

Albania

29 thg 3, 2021

an-trom-2316

ăn trộm

(không có)

tieu-an-7058

tiêu (ăn)

4 thg 9, 2017

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

y-473

y

(không có)

vay-330

váy

(không có)

mau-do-298

màu đỏ

(không có)

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

con-trai-652

con trai

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.