Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy - 7
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy - 7
Cách làm ký hiệu
Ngón cái và ngón trỏ chỉa ra, ba ngón còn lại nắm, đưa tay ra trước cao ngang bằng tầm vai, lòng bàn tay hướng về trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

4 tuổi - bốn tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 4, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến

i
(không có)

p
(không có)

Nôn ói
3 thg 5, 2020

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

Nhập viện
3 thg 5, 2020

Ngứa
28 thg 8, 2020

e
(không có)

bơ
(không có)

người nước ngoài
29 thg 3, 2021

bắp (ngô)
(không có)