Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Chín mươi - 90
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm lại, ngón trỏ cong lên, sau đó chuyển các ngón chụm lại tạo thành chữ số 0.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

4 tuổi - bốn tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 4, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Một triệu - 1,000,000
Tay phải kí hiệu số 1 chuyển sang kí hiệu chữ T.

8 tuổi - tám tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 8, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến

i
(không có)

ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021

bán
(không có)

p
(không có)

Đau
28 thg 8, 2020

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

Lây qua tiếp xúc
3 thg 5, 2020

virus
3 thg 5, 2020

Ngứa
28 thg 8, 2020

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021