Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bể lọc nước

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bể lọc nước

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép, hai ngón cái hở ra, đưa từ ngòai vào giữa tầm ngực tạo một vòng tròn nhỏ, sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm chỉa ngón trỏ hướng xuống rồi đẩy xuống 2 cái trước lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

soi-1479

sợi

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người, kéo từ từ sang hai bên.

cai-chum-1160

cái chum

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vô người, ngón cái của hai bàn tay hướng lên trên, bốn ngón còn cong cứng rồi gõ chạm các khớp ngón tay của hai bàn tay vào nhau. Sau đó hai bàn tay khép, hai lòng bàn tay hướng vào nhau có khoảng cách, đặt ngang tầm mặt rồi từ từ dãn ra hai bên đồng thời kéo xuống tạo thành hình dạng như cái chum.

kinh-deo-mat-1374

kính đeo mắt

Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái và hai ngón giữa ra, các ngón đó tạo khoảng cách đặt lên hai mắt.

mui-1419

mui

Tay trái khép, đưa ngửa ra trước , tay phải có dạng như chữ cái C úp lên bàn tay trái rồi di chuyển tới trước.

may-anh-1395

máy ảnh

Hai tay nắm, ngón cái và ngón trỏ của hai bàn tay làm thành hình chữ cái C, đặt sát nhau rồi kéo về hai bên đồng thời chập hai ngón lại. Sau đó ngón cái và ngón trỏ làm thành hai hình chữ cái C, đặt trước tầm mắt, rồi nhấp nhẹ cụp hai ngón trỏ một chút.