Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, lòng bàn tay ngửa, để trước ngực. Tay phải CCNT “U” đập lên cổ tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

can-nang-4297

cân nặng

Hai tay xòe, các ngón tay hơi cong, lòng bàn tay hướng lên trên, để trước hai bên ngực. Di chuyển hai tay lên xuống ngược chiều nhau nhiều lần.

phim-sex-4413

phim sex

Tay trái, CCNT “C” đặt ngang mặt, tay phải CCNT “X” lòng bàn tay hướng xuống, đặt ngang với tay trái, tay phải xoay tròn theo hướng lên trên, ra trước hai vòng. Tay phải, CCNT “E”, đặt bên phải người, chuyển động mạnh ra trước hai lần.

ban-dam-4261

bán dâm

1. Tay phải, ngón cái và ngón giữa khép lại thành vòng tròn, các ngón còn lại duỗi thẳng, để giữa trán, lòng bàn tay hướng vào trong, đầu các ngón tay hướng sang trái. Tay trái, ngón cái và ngón giữa khép lại thành vòng tròn, các ngón còn lại duỗi thẳng, để giữa ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, đầu các ngón tay hướng sang phải. Chuyển động búng ngón cái và ngón giữa đồng thời ở cả hai bàn tay hai lần. 2. Tay trái, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng lên, đầu các ngón tay hướng ra trước, hơi chếch sang phải. Tay phải, CCNT “O”, đặt ngữa trên lòng bàn tay trái. Chuyển động trượt ngang trên lòng bàn tay trái đồng thời búng xòe cả bàn tay phải.

am-vat-4355

âm vật

Tay trái, CCNT “L”, đầu ngón trỏ hướng xuống, đầu ngón cái hướng lên, để trước bụng dưới. Tay phải, ngón trỏ duỗi, các ngón còn lại nắm. Đầu ngón trỏ tay phải tiếp xúc với đầu ngón cái tay trái rồi hất lên hai lần.

gap-4271

gặp

Hai tay CCNT “D”. Chuyển động đưa hai ngón trỏ từ hai bên vào và tiếp xúc với nhau ở hai gốc ngón tay