Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh thủy đậu
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh thủy đậu
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

khám bệnh
Tay phải xòe, các ngón cong, úp lên ngục trái rồi kéo úp ba lần sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên mạch cổ tay trái.

khỏi bệnh
Tay trái khép, đưa ra trước , lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép, áp lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay hai tay ngược chiều nhau.Sau đó tay trái đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp vào mạch cổ tay trái.
Từ phổ biến

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

mại dâm
(không có)

ngày gia đình Việt Nam 28/6
10 thg 5, 2021

quản lý
4 thg 9, 2017

Bà nội
15 thg 5, 2016

cháu
(không có)

công bằng
31 thg 8, 2017

bánh chưng
(không có)

áo
(không có)

bắp (ngô)
(không có)