Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây kiểng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây kiểng

Cách làm ký hiệu

Cánh tay phải gập khuỷu, lòng bàn tay ngửa, các ngón tay xòe rộng đặt hơi chếch bên gần vai phải rồi xoay cổ tay một vòng theo chiều kim đồng hồ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

dua-leo-1924

dưa leo

Tay phải nắm đặt gần mép miệng phải.

du-du-1997

đu đủ

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải khép úp lên bàn tay trái rồi kéo tay phải ra khỏi bàn tay trái.Sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải khép đưa các đầu mũi tay chạm lòng bàn tay trái rồi múc tay phải lên hai lần.