Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây xanh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây xanh

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang tầm bụng, bàn tay úp, khuỷu tay phải gác trên mu bàn tay trái, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái.Sau đó tay phải đánh chữ cái X.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

can-tay-1899

cần tây

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên và xoay cổ tay từ ngoài vào trong một cái, đồng thời đưa tay lên ngang tầm mặt. Tiếp tục dùng ngón trỏ và ngón cái tay phải duỗi thẳng chạm nhau rồi chạm nhẹ vào ngón giữa tay trái và kéo từ từ qua phải hai lần.

dua-leo-1924

dưa leo

Tay phải nắm đặt gần mép miệng phải.

Từ phổ biến

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

ban-2333

bán

(không có)

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

beo-1594

béo

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

xa-phong-7280

xà phòng

3 thg 5, 2020

xe-xich-lo-431

xe xích lô

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.