Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chảy máu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chảy máu

Cách làm ký hiệu

Tay trái thẳng, các ngón tay khép, đầu các ngón tay hơi chếch sang phải, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải, đầu ngón cái để trong lòng bàn tay trái và đầu ngón trỏ để giữa mu bàn tay trái, các ngón còn lại xòe tự nhiên. Bàn tay phải di chuyển xuống dưới, kéo lê ngón cái và ngón trỏ xuống và chập lại, tiếp xúc với nhau.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

bao-cao-su-7175

Bao cao su

Tay trái: bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước. Tay phải: bàn tay hình dạng chữ X, lòng bàn tay hướng xuống, chuyển động tay phải dọc lưng ngón trỏ trái 2 lần.

ban-dam-4261

bán dâm

1. Tay phải, ngón cái và ngón giữa khép lại thành vòng tròn, các ngón còn lại duỗi thẳng, để giữa trán, lòng bàn tay hướng vào trong, đầu các ngón tay hướng sang trái. Tay trái, ngón cái và ngón giữa khép lại thành vòng tròn, các ngón còn lại duỗi thẳng, để giữa ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, đầu các ngón tay hướng sang phải. Chuyển động búng ngón cái và ngón giữa đồng thời ở cả hai bàn tay hai lần. 2. Tay trái, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng lên, đầu các ngón tay hướng ra trước, hơi chếch sang phải. Tay phải, CCNT “O”, đặt ngữa trên lòng bàn tay trái. Chuyển động trượt ngang trên lòng bàn tay trái đồng thời búng xòe cả bàn tay phải.

pha-thai-4410

phá thai

Hai tay, bàn tay hơi khum, lòng bàn tay hướng xuống, các ngón tay khép, để dưới ngực. Chuyển động cả hai bản tay theo hình vòng cung ra ngoài rồi đưa áp sát vào bụng dưới đồng thời hai bàn tay ngửa lên. Bàn tay hơi khum và khép các ngón tay, đặt ở bụng, lòng bàn tay hướng ra ngoài, cào các ngón tay vào bụng hai lần.

doi-song-4268

đời sống

Tay phải CCNT “Đ”, để trước ngực. Chuyển động đưa từ trái qua phải rồi đưa xuống dưới ngực. Bàn tay chụm lại, tiếp tục đưa lên rồi bung ra. Mặt biểu cảm thể hiện sức sống từ trong người bộc lộ ra.

quan-tam-4420

quan tâm

Hai bàn tay thẳng khép các ngón tay, đầu ngón tay hướng lên, áp lòng bàn tay vào hai bên thái dương, gật hai bàn tay vuông góc ra trước 2 lần.

Từ phổ biến

bat-chuoc-2358

bắt chước

(không có)

banh-mi-3306

bánh mì

(không có)

bao-878

bão

(không có)

t-469

t

(không có)

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

ban-1592

bẩn

(không có)

xe-gan-may-414

xe gắn máy

(không có)

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.