Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị dâu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chị dâu

Cách làm ký hiệu

Bàn tay làm như ký hiệu chữ D, đặt đầu các ngón tay chụm lại tại vành tai. Chuyển động tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

con-nuoi-649

con nuôi

Hai bàn tay khép ngửa để gần sát nhau, đặt trước tầm ngực hơi chếch về bên trái rồi kéo hai bàn tay vào lòng một cái.Sau đó bàn tay trái giữ y vị trí, kéo đưa bàn tay phải ra ngoài đồng thời nhấn bàn tay hai cái.

chi-dau-631

chị dâu

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.Sau đó tay phải đánh chữ cái D.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

cha-624

cha

(không có)

con-de-2171

con dế

(không có)

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

am-muu-2295

âm mưu

(không có)

ro-7018

4 thg 9, 2017

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

vui-4495

vui

(không có)

i-457

i

(không có)

mau-den-296

màu đen

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.