Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ má (giống: mẹ)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ má (giống: mẹ)

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

mo-688

mợ

Tay phảiđánh chữ cái M, áp bàn tay vào má, lòng bàn tay hướng ra.

di-659

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đưa lên chấm bên trán phải rồi đưa xuống chấm trên vai phải.

chau-625

cháu

Tay phải đánh chữ cái C đưa ra trước rồi lắc hai lần.

gia-dinh-671

gia đình

Hai tay đánh hai chữ cái G, hai ngón trỏ chạm nhau rồi cuộn một vòng và chuyển sang hai chữ cái Đ, hai nắm tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người.