Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chào mào
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chim chào mào
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên xuống hai lần.Sau đó tay phải khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay, đặt tay giữa trán, lòng bàn tay hướng sang trái rồi kéo về sau lên giữa đỉnh đầu.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến

súp
13 thg 5, 2021

con tằm
31 thg 8, 2017

vịt
(không có)

Nóng
28 thg 8, 2020

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020

đẻ
(không có)

rau
(không có)

màu nâu
(không có)

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

cảm cúm
31 thg 8, 2017