Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chống hạn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chống hạn

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, đặt tay trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải khép úp trên nắm tay trái.Sau đó tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp vào, đưa tay lên cao ngang tầm đầu chếch về bên phải, rồi đẩy vào gần trước tầm mặt hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dong-phong-7197

Động phòng

Các ngón của 2 bàn tay thẳng khép, chạm các đầu ngón tay vào nhau, lòng 2 tay hơi hướng xuống, chuyển động cánh tay dứt khoát sang 2 bên 1 lần, đồng thời nhắm mắt và lắc nhẹ vai.

xin-loi-3018

xin lỗi

Tay phải đánh chữ cái X, và L đồng thời gật đầu.

thu-hoach-2948

thu hoạch

Tay trái xòe, các ngón tay hơi cong, lòng bàn tay hướng sang phải, khuỷu tay hơi gập đặt tay trước tầm ngực trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong cong, đặt tay phải dưới bàn tay trái rồi ngoắc ngón trỏ hai lần.Sau đó hai bàn tay hơi khum đặt hai tay hờ trên vai phải, hai tay so le nhau.

can-ngan-2457

can ngăn

Hai cánh tay đưa ra trước, hai mu bàn tay đặt sát nhau, sau đó đẩy hai tay về hai bên theo từng khoảng.