Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cốc
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cốc
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

đàn
Tay trái đặt ngửa ra trước cao ngang tầm vai trái, các ngón tay cử động đồng thời tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ đặt trước tầm ngực phải, lòng bàn tay hướng vào người rồi khải tay xuống ba lần.

bút máy
Tay trái có dạng như chữ cái C, đặt trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa vào trên lỗ trống của tay trái rồi nhúng nhẹ xuống một cái rồi nhấc tay ra ngoài rẩy một cái rồi làm động tác viết trên không gian đồng thời di chuyển sang phải.

cái chảo
Lòng bàn tay phải hướng lên, các ngón tay cong mở. Tay trái nắm cẳng tay phải từ dưới. Chuyển động cánh tay phải hướng lên trên 2 lần.
Từ phổ biến

bò bít tết
13 thg 5, 2021

ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017

bún ốc
13 thg 5, 2021

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019

r
(không có)

Viêm họng
28 thg 8, 2020

Cách ly
3 thg 5, 2020

Mỏi tay
28 thg 8, 2020

Lây qua không khí
3 thg 5, 2020