Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con chim
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con chim
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Con vật"

hổ
Hai tay xòe, các ngón tay cong cứng, để hai tay úp trước tầm cổ rồi đẩy hai tay xuống đồng thời các ngón tay hơi gập vào.

ngọc trai
Ngón trỏ phải chỉ ngay ngón giữa trái ở chỗ đeo nhẫn Hai bàn tay khum khum úp vào nhau, giữ chạm hai cổ tay, các ngón tay mở ra úp vào mở ra.

chim sâu
Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe rarồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt úp ngang bên phải rồi từ từ di chuyển tay sang trái đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần.
Từ phổ biến

Tổng Thống
4 thg 9, 2017

Bình Dương
31 thg 8, 2017

trái chanh
(không có)

Nhà nước
4 thg 9, 2017

bánh mì
(không có)

túi xách
(không có)

anh em họ
(không có)

bão
(không có)

bún đậu
13 thg 5, 2021

kiến
(không có)