Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con ghẹ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con ghẹ

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

canh-co-2106

cánh cò

Hai tay dang rộng sang hai bên, lòng bàn tay úp rồi vẫy vẫy hai cánh tay, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra cong lại đưa lên gần tầm mắt rồi nhấn gõ ngón trỏ xuống một cái.

chim-cut-2116

chim cút

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay trái khép ngửa đặt trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống chống nhảy lên bàn tay trái hai lần.

sau-bo-2271

sâu bọ

Tay phải nắm úp chỉa ngón trỏ ra di chuyển từ phải sang trái đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần.

con-rep-2195

con rệp

Hai bàn tay nắm, chừa hai ngón trỏ cong ra, úp hai nắm tay vào nhau, rồi đưa hai đầu ngón trỏ chạm nhau hai lần.

nghe-2254

nghé

Hai tay có dạng như chữ “ cái Y”, chấm hai đầu ngón cái lên hai bên đầu.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay khum, đặt trước tầm ngực, hai tay để gần nhau có khoảng cách nhỏ.