Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ côn trùng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ côn trùng

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-se-2124

chim sẻ

Hai cánh tay dang về hai bên, lòng bàn tay úp rồi nhịp hai cánh tay bay lên bay xuống.Sau đó cánh tay trái gập ngang tầm ngực dưới, bàn tay trái nắm, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón có kẻ hở rồi úp vắt ngang cổ tay trái.

con-ran-2193

con rắn

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải duỗi thẳng, để trước miệng, đầu mũi tay hơi chếch lên, rồi khoắn tròn hai ngón, ba ngón còn lại nắm.