Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hồ (ao)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hồ (ao)

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, đặt hai tay trước tầm ngực, các đầu ngón tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào trong người, rồi kéo hai tay về hai phía thành đường vòng cung, hai tay dang rộng hơn hai vai.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

ke-3598

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực, bàn tay úp, tay phải xoè, lòng bàn tay hướng vào, đặt bên ngoài khuỷu tay trái rồi đẩy xuống kéo lên và di chuyển ra tới cổ tay rồi đẩy xuống.

thai-lan-3687

thái lan

Đánh chữ cái N (nước). Hai bàn tay khép đưa lên trên đầu, hai lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà (nhưng các đầu ngón tay không chạm nhau).Sau đó đưa hai bàn tay xuống, hai lòng bàn tay áp sát nhau, đặt giữa ngực rồi hạ xá mũi tay xuống đồng thời đầu cúi xuống theo.

cho-phien-3497

chợ phiên

Hai tay khép đặt ngửa tay trái trước tầm ngực, tay phải ngửa đập lên bàn tay trái hai cái, sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm chỉa ngón cái và ngón trỏ ra cong cong rồi đặt lên bàn tay trái.

indonesia-3595

indonesia

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ và hai ngón giữa lên đặt tay ở bên ngoài hai tai , lòng hai bàn tay hướng vào nhau rồi di chuyển hai bàn tay cùng lúc lên xuống ngược chiều nhau hai lần.

cong-vien-nuoc-3509

công viên nước

Hai bàn tay các ngón khép, bàn tay mở đưa ra phía trước ngực đặt tréo tay trái dưới, phải trên bàn tay úp. Kéo hai bàn tay cùng lúc sang hai bên. Bàn tay phải ngón khép, hơi khum, lòng bàn tay ngửa. Đưa qua lại từ ngoài vào phía trong ngực hai lần.