Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ italy

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ italy

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải đánh chử cái "Y" đưa ra phía trước.Sau đó tay phải nắm lại, chỉa ngón trỏ lên rồi đánh xuống một cái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

rung-3706

rừng

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ thẳng lên rồi chỉa lên xuống hai tay hoán đổi lên xuống.

quang-truong-3678

quảng trường

Hai tay ngửa, các ngón tay chúm đặt gần nhau giữa tầm ngực, rồi kéo sang 2 bên đồng thời các ngón tay chúm mở chúm mở. Sau đó tay trái nắm đặt hờ trước miệng đồng cánh tay phải gập khuỷu, lòng bàn tay hướng trái phất phất vế trước.

thi-tran-3726

thị trấn

Đánh chữ cái “T”, đẩy nhích sang phải 2 cái.

Từ phổ biến

de-1668

đẻ

(không có)

cai-chao-6899

cái chảo

31 thg 8, 2017

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

sot-7275

sốt

3 thg 5, 2020

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

ngua-o-2256

ngựa ô

(không có)

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

am-ap-869

ấm áp

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.