Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiêu hãnh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiêu hãnh

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải xòe úp lên giữa ngực rồi quẹt bàn tay về bên phải đồng thời các ngón tay nắm lại, chỉa thẳng ngón cái lên và đưa tay ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

le-phi-4029

lệ phí

Tay phải chụm, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa xoe xoe vào nhau, sau đó các ngón nắm lại, chỉa ngón trỏ cong ra rồi gõ ngón trỏ vào lòng bàn tay trái.

giau-3961

giàu

Ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải hở ra và cong cong, ngón áp út và ngón út nắm rồi đưa về phía bên ngực trái đập nhẹ vào hai lần.

lan-luot-4025

lần lượt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng lên, đặt tay ngang bằng vai , sau đó bàn tay phải khép hất bàn tay ra sau qua vai.

kha-nang-3991

khả năng

Tay trái xòe đặt úp giữa ngực, tay phải xòe, dùng sống lưng tay phải cắt trên bàn tay trái từ ngoài vào trong.