Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Lây từ mẹ sang con

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Lây từ mẹ sang con

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay duỗi khép, chạm má. Sau đó, các ngón tay bung duỗi, ngón cái chạm giữa ngực. Chuyển động tay từ trái qua phải đồng thời chụm các ngón tay lại

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mong-1752

móng

Ngón trỏ phải chỉ vào móng tay ngón trỏ trái.

gu-1709

Bàn tay trái khép, hơi khum rồi úp lòng bàn tay trái lên vai phải , rồi từ đó kéo tay trái ra đồng thời uốn lượn thành nửa vòng cong trước tầm mặt.

hong-1714

họng

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào họng.

hinh-dang-1711

hình dáng

Tay phải hơi chúm, đưa lên trước tầm mắt phải rồi chúm các ngón tay lại sau đó kéo vạt từ trên bờ vai xuống tới chân đồng thời người hơi ngã theo.

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

khoai-cam-4373

khoái cảm

Tay phải, bàn tay thằng, các ngón tay khép hờ, đề lên cổ. Bàn tay vuốt qua lại ở cổ nhiều lần đồng thời miệng chu ra, khuôn mặt tỏ vẻ đờ đẫn thích thú.

moi-be-4391

môi bé

Tay trái, CCNT “L”, đầu ngón trỏ hướng xuống, đầu ngón cái hướng lên, để trước bụng dưới. Tay phải, bàn tay nắm, ngón cái và ngón trỏ đưa ra, khép lại, để tiếp xúc với đầu ngón trỏ tay trái. Kéo một đường từ đầu ngón cái đến đầu ngón trỏ tay trái, kéo ở phía trong.

tuoi-vi-thanh-nien-giai-doan-10-den-19-4455

tuổi vị thành niên (giai đoạn 10 đến 19)

Kí hiệu số “10” bên trái, sau đó bàn tay đổi thành CCNT “B” kéo sang phải và kí hiệu “19”.

khoa-hoc-4370

khoa học

Tay phải CCNT “K” để lên trán hai lần.

su-dung-bao-cao-su-4431

sử dụng bao cao su

Tay phải, ngón trỏ và ngón cái khép tạo thành vòng tròn, các ngón còn lại xòe ra, để áp vào má phải, đồng thời má phải phình ra, má phải hơi hướng ra trước. Tay trái, CCNT “D”, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước. Tay phải, CCNT “X”, lòng bàn tay hướng xuống, đầu ngón tay hướng ra trước, ngón trỏ phải chạm vào đầu ngón trỏ trái rồi kéo tay phải dọc hết ngón trỏ trái thì dừng lại.

Từ phổ biến

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

moi-mieng-7297

Mỏi miệng

28 thg 8, 2020

an-2320

ăn

(không có)

day-chuyen-1276

dây chuyền

(không có)

cha-624

cha

(không có)

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

vo-712

vợ

(không có)

anh-em-ho-580

anh em họ

(không có)

lao-dong-6970

lao động

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.