Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lịch
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lịch
Cách làm ký hiệu
Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải khép, áp lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái rồi kéo nhẹ các ngón tay phải xuống tới lòng bàn tay trái và bốc lên đồng thời chúm các ngón tay lại.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

hôm qua
Hai tay khép, đưa tay phải lên trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt rồi đánh vạt tay phải xuống rồi đánh luôn ra ngoài bên phải, đồng thời đặt tay trái trước tầm ngực đánh vạt tay trái lên.

hôm nay
Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép, dựng đứng cao hơn tầm vai rồi đẩy hai tay vào trước mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau rồi kéo hai tay dang ra hai bên rồi cùng hạ hai tay xuống đưa tay ra trước, hai lòng bàn tay ngửa.