Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lược

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lược

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải hơi cong, úp trên đầu rồi kéo xuống hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

day-chuyen-1276

dây chuyền

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út ra, đặt hai bên hông cổ, rồi kéo vòng theo cổ xuống tới khoảng nút áo thứ nhất áp hai mu bàn tay với nhau.

tem-1481

tem

Bàn tay trái khép ngửa, bàn tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ và ngón giữa ra đặt vào lòng bàn tay trái, nhấc ra rồi đặt vào.

xoong-noi-1515

xoong nồi

Bàn trái phải xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay giữa tầm ngực, các ngón tay phải chụm lại đặt phía dưới bàn tay trái rồi búng xòe ra và chụm trở lại (thực hiện hai lần). Sau đó hai tay nắm hờ dang rộng hai tay ra hai bên rồi nhấc nhích lên một chút.

Từ phổ biến

ban-1073

bàn

(không có)

da-banh-6936

đá banh

31 thg 8, 2017

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

q-466

q

(không có)

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

l-459

L

(không có)

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

con-tam-2199

con tằm

(không có)

may-bay-383

máy bay

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.