Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mắc nghẹn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mắc nghẹn

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ tay phải làm thành hình chữ O, đặt nơi yết hầu rồi kéo nhẹ xuống dưới.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

gu-1709

Bàn tay trái khép, hơi khum rồi úp lòng bàn tay trái lên vai phải , rồi từ đó kéo tay trái ra đồng thời uốn lượn thành nửa vòng cong trước tầm mặt.

ghe-1694

ghẻ

Tay trái úp ra trước, tay phải chúm đặt ngửa lên mu bàn tay trái rồi chụm mở các ngón tay hai lần đồng thời nhích tay ra trước.

dong-tinh-nu-7199

Đồng tính nữ

Bàn tay ký hiệu chữ T, chạm đầu ngón trỏ vào ngực trái 2 lần.

bi-benh-1625

bị bệnh

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên úp lên đầu rồi vuốt tay xuống. Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái.