Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một trăm - 100
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Một trăm - 100
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi cong ngón trỏ lại và giựt tay qua phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Hai mươi mốt - 21
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.

Hai mươi ngàn - 20,000
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giữ y số 2 chặt xuống cổ tay trái.
Từ phổ biến

bánh chưng
(không có)

ngựa ô
(không có)

d
(không có)

màu trắng
(không có)

tàu hỏa
(không có)

bệnh viện
(không có)

nhu cầu
4 thg 9, 2017

cà vạt
(không có)

phục hồi
3 thg 5, 2020

thống nhất
4 thg 9, 2017